I. Những loại Essay
1. Descriptive: Essay thiên về dạng miêu tả
ex: Mô tả ngôi trường bàn đang học/ Mô tả 2 loại thú cưng của bạn
2. Definition: Dạng định nghĩa
ex: Định nghĩa như thế nào về global warming
3. Illustration: Dạng minh hoạ
ex: Minh hoạ cho 1 thành ngữ nào đó
4. Comparison/Contrast
ex: So sánh cuộc sống ở nông thông với thành phố
5. Cause and effect
ex: Nguyên nhân/ hệ quả của chơi game
6. Narrative: Văn tường thuật
ex: Văn tường thuật 1 buổi meeting (có trình tự về thời gian)
7. Process analysis: Phân tích quá trình
8. Classification: phân loại
ex: Phân loại các tiểu thuyết
9. Argumentative: tranh luận
ex: Có nên cấm xe ba gác chạy trong thành phố/ Có nên hút thuốc lá ở nơi công cộng
10. Research: Nghiên cứu
ex: Khóa luận cho thạc sĩ, tiến sĩ.
11. Critical Analysis: Phân tích bình giảng
II. Structure của 1 essay:
Một đoạn essay thường có 3 đoạn
Introduction
Body
- Paragraph 1
- Paragraph 2
- Paragraph 3
Conclusion
1. Introduction:
Trong viết sẽ có 1 dạng gọi là Hook
- Hook: Một câu (sentence) thu hút người đọc, dẫn nhập vào 1 vấn đề gần sát chủ đề mình đưa ra
- Extend -> Topic: Mở rộng ý ra
=> Dẫn đến câu Thesis(Topic) thể hiện rõ chủ đề của bài này.
Thesis là quan trọng nhất, phải làm nổi bật nó lên để người ta hiểu bài mình muốn nói gì (Thường phần 1 gồm 3-4 câu thôi)
2. Body
Đưa ra các ý tưởng
- Ý tưởng của việc tự học
+ Idea 1: Advantage
+ Idea 2: Disadvantage
- Cho trẻ vừa học vừa làm, được không?
+ Idea 1: Paragraph
+ Idea 2: Paragraph
+ Idea 3: Paragraph
- Paragraph: Phải có câu topic sentence: Câu chốt của 1 đoạn văn, nêu bật lên ý tưởng của paragraph.
+ Thesis: Ảnh hưởng đến cả essay
+ Topic sentence: Ảnh hưởng đến các paragraph
- Topic sentence: Supporting - Sentences mini - Conclusion (Kết đoạn đầu, dẫn nhập qua đoạn sau)
3. Conclusion
Tổng kết lại những gì đã nói trong bài này
III. Implement
1. Introduction
- Tell a story
- Ask a question: Bố mẹ có phải là những người giáo viên tốt nhất không?
- Tell a statistics
- Cite a quotation: Đưa ra 1 trích dẫn
ex: There is a saying that "A friend in need is a friend in need"/ "A friend walk in whereas everyone walk out"
-> Tuy nhiên không phải lúc nào mình cũng có câu thành ngữ đúng để dẫn chủ đề mình cần.
- Genetalization: Khái quát hoá vấn đề
- Common knowledge
ex: Ngày nay intenet là 1 công cụ khá phổ biến mà tất cả ai cũng biết
Hook ( việc học trên Internet cũng khá phổ biến
2. Body
3. Conclusion
- Ask an open question
- End with a warning
- Call for action
- Suggest the result/ consequence
+ Opinion: Đưa quan điểm cá nhân là gì thì đưa vào đây
+ Dicuss: - Thảo luận, KHÔNG được phép đưa OPINION vào đây, nên đưa suggest action/warning
- Summary lại những gì mình viết ở trên, không được đưa ra bất cứ opinion nào vào
- Future plans
- Supporting idea: Quan trọng nói trước, ít quan trọng nói sau
ex: - Advantage/ Disadvantage of Internet
- Học song ngữ
Hook: Biết song ngữ là 1 lợi thế với tất cả mọi người "Is now considered"
Với tiến bộ của KH-CN, trẻ em tiếp xúc sớm với Internet (Đưa ra ý có nên học ngoại ngứ từ lúc sớm hay không?)
Idea 1: Advantage
+ A power tool
+ Foundation for languages curious about life
+ Travel -> broaden one's mind
=> Chốt lại 1 result/consequence
be considered / in detail
Idea 2: Disadvantage - drawback = negative side; on the other hand, be regarded
+ Not fully developed
IV. Skills
1. Sentence structure
- S + V + bổ ngữ/định nghĩa
- Phrase: Cụm danh từ
- Clause: Mệnh đề
+ Relative clause
+ Noun clause
+ Adverbial clause
- Punctuation: dấu câu
- Sentence structure
- Sentence transformation: Chuyển đổi câu
2. Template
- S + be + Adv (Place/time) / phrase
Ex: My friend is here/in the library
- S + be + Adj: Tính chất cho chủ từ
Ex: The Pohie's smooth is quite good today
- S + be + complement: định nghĩa
Ex: Mr. Jame has been a teacher for 40 years
- S + linking vert + Noun
Ex: At an early age, Joan became a Buddhist
- S + V + Adv (action verb)
Ex: In a few weeks, my cousin will arrive
I have learned English continuously since 9 PM
- Tân ngữ trực tiếp
Ex: The archer shot an arrow into the target
- Smithers gave the employees a raise
- S + V + O + Adj
(make/keep/find)
Ex: We try our best to make our parents happy.
- S + V + O + bổ ngữ
Ex: Most people consider Jacob a loyal friend